Từ điển Thiều Chửu
凋 - điêu
① Tàn, rạc, như điêu linh 凋零 rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu 凋 hay 彫.

Từ điển Trần Văn Chánh
凋 - điêu
Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc: 蒼松翠柏,常綠不凋 Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
凋 - điêu
Héo tàn — Bị tổn hại, hư hại — Suy đồi.


凋落 - điêu lạc || 凋零 - điêu linh || 凋謝 - điêu tạ || 凋殘 - điêu tàn || 凋敝 - điêu tệ ||